Bách Việt

14/11/2025| Từ điển: Lịch sử Việt Nam | Tác giả: Nguyen Huu Toan

Việt (tiếng Trung: 越/粵; bính âm: yuè), hoặc Bách Việt (tiếng Trung: 百越/百粵; bính âm: bǎi yuèbǎik wyuèt), là các nhóm dân cư thuộc Ngữ hệ Nam Á và Ngữ hệ Kra-Dai định cư và sinh sống ở tại vùng đất phía Nam Trường Giang mà chiếu theo lãnh thổ nhà Hán thì hiện bao trọn miền Nam Trung Quốc và Đồng bằng sông Hồng của Bắc Bộ Việt Nam. Đây cũng là từ cổ chỉ vùng đất mà các bộ tộc này sinh sống hoặc mang tính văn hóa hoặc ngôn ngữ có liên quan. Trong tiếng Trung Quốc cổ, các chữ (越, 粵, 鉞) đã thường được dùng thay thế nhau cho nghĩa "Yue". Từ "Baiyue" ("Bách Việt") lần đầu được thấy chép là trong cuốn Sử ký Tư Mã Thiên thời nhà Hán năm 91 trước công nguyên trong khi từ "Yue" ("Việt") thì xuất hiện từ thời nhà Thương theo Giáp cốt văn được khai quật, ước tính vào khoảng những năm 1200 TCN.

Nguồn gốc

Theo huyền thoại của lịch sử Việt Nam, một trăm người con của Lạc Long Quân và Âu Cơ là tổ tiên của các dân tộc Bách Việt. Lãnh thổ nước Văn Lang (hay Lĩnh Nam) của các Hùng Vương, theo huyền sử cũng trùng với vùng đất Bách Việt. Các bằng chứng về ngôn ngữ học cho thấy Vietic Nguyên thủy (Proto-Vietic), ngôn ngữ tổ tiên của tiếng Việt, tiếng Mường, Chứt, tiếng Thavưng (Thaveung), Cuối,... có nguồn gốc từ các tỉnh Khammouane và Bolikhamxay thuộc Lào với một số phân bố qua sườn bên kia của dãy Sai Phou Louang (Annamite) (tức dãy Trường Sơn), phía bắc đến Nghệ An và phía đông đến Quảng Bình, nghĩa là xa về phía nam của đồng bằng sông Hồng.[note 1][note 2]

Đặc điểm và phân loại

Một số học giả  liệt kê các đặc điểm văn hóa của các nhóm tộc Việt như sau:

  1. Tục cắt tóc ngắn và xăm mình
  2. Xây nhà sàn
  3. Trang phục đặc trưng bởi quần ngắn hoặc váy quấn (kilt) và đầu đội khăn xếp (turban)
  4. Chế độ ăn nhiều sò hến và ếch
  5. Tục nhổ răng, thường là răng nanh hoặc răng cửa trên
  6. Tục lệ người cha tham gia quá trình đỡ đẻ, sau đó chăm sóc con nhỏ để người mẹ quay lại với việc làm đồng
  7. Đúc và sử dụng trống đồng trong các nghi lễ
  8. Bói bằng xương chim, đặc biệt là xương gà
  9. Thờ vật tổ, đặc biệt là chim, bò sát, và cóc/ếch
  10. Tục táng trên vách đá
  11. Sử dụng nhiều đến thuyền bè và điêu luyện về thủy chiến
  12. Hình dáng hình học của đồ gốm sứ
  13. Kỹ thuật dệt phát triển cao

Đang tải bình luận...

Đang gửi bình luận...

Chia sẻ ý kiến của bạn

Tham Gia Cộng Đồng

Khám phá và đóng góp hơn 1,200 thuật ngữ35 từ điển. Học hỏi, chia sẻ và phát triển cùng chúng tôi.

Đăng Ký Miễn Phí
Dicthub – Tra cứu, quản lý và chia sẻ thuật ngữ chuyên ngành dễ dàng